Bản đồ - Gibara (Municipio de Gibara)

Gibara (Municipio de Gibara)
Gibara (hay Jibara, từng có tên Punta del Yarey và Yarey de Gibara) là một thành phố ở duyên hải phía bắc tỉnh Holguín, Cuba. Gibara là thành phố cảng phục vụ tỉnh lỵ Holguín.

Tuyến đường sắt chạy theo hướng nam-tây nam nối thành phố này với Holguín và Cacocum (nơi tuyến này nối với tuyến chính giữa Santiago de Cuba và La Habana). Phía sau thành phố là ba ngọn đồi có đỉnh đá: Silla, Pan và Tabla là những địa danh được Columbus ghi chép trong chuyến đi đầu tiên (nguồn khác cho rằng địa danh mà Christopher Colombus ghi chép là El Yunque gần Baracoa). Tên gọi "Jibara" là một từ gốc Taíno có nghĩa là "núi". Bao quanh thành phố là một tường thành đá được người Tây Ban Nha xây để chống lại sự tấn công của quân nổi loạn vào giai đoạn 1868-78.

Năm 2004, đô thị Gibara có dân số 72.810 người. Diện tích là, với mật độ dân số là.

Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Arroyo Blanco, Blanquizal, Bocas, Candelaria, Cantimplora, Cupeycillos, Palmita, Rabón.

 
Bản đồ - Gibara (Municipio de Gibara)
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Gibara
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Gibara
OpenStreetMap
Bản đồ - Gibara - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Gibara - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Gibara - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Gibara - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Gibara - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Gibara - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Gibara - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Gibara - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Gibara - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Gibara - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Cuba
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
CUP Peso Cuba (Cuban peso) $ 2
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Hoa Kỳ